A – Bảng lựa chọn Kit tách từ phù hợp
Description
Bảng lựa chọn sản phẩm tách chiết tự động (tham chiếu Vazyme)
| Ứng dụng sản phẩm | Bộ kit tương thích VNP-32P | Bộ kit tương thích VNP-96P | Dạng đóng chai (Reagents / Bottled) | Loại mẫu áp dụng |
|---|---|---|---|---|
| Tách chiết RNA tổng số từ mô và tế bào (bán tự động) | ROA3302-02 (6 × 16 T) ROA3302-01 (50 × 1 T) |
ROA3303-01 (1 × 96 T) | ROA3301-01 (96 phản ứng) | Mẫu mô hoặc tế bào động vật, thực vật đơn giản. |
| Tách chiết RNA tổng số từ mô và tế bào (hoàn toàn tự động) | RMA101-C2-P3 (6 × 16 T) | RMA101-C2-P2 (1 × 96 T) | RMA101-C2 (96 phản ứng) RMA101-C2-P1 (50 × 1 T) |
Mẫu mô hoặc tế bào động vật, tế bào nuôi cấy. |
| Tách chiết RNA từ mẫu thực vật | RMA4101-C1-P2 (6 × 16 T) | RMA4101-C1-P3 (1 × 96 T) | RMA4101-C2 (96 phản ứng) RMA4101-C1-P1 (50 × 1 T) |
Mẫu thực vật đa dạng (rễ, thân, lá…) kể cả mẫu giàu polysaccharide hoặc polyphenol. |
| Tách chiết DNA tổng số (gDNA) từ mô và tế bào | DC112-C3 (6 × 16 T) | DC112-C4 (1 × 96 T) | DC112-C5 (96 phản ứng) DC112-C3-P1 (50 × 1 T) |
Mẫu mô, tế bào động vật, vi khuẩn, nấm men. |
| Tách chiết DNA tổng số (gDNA) từ máu | DM102-01 (2 × 16 T) DM102-02 (6 × 16 T) DM102-P1 (50 × 1 T) |
DM102-CB1 (1 × 96 T) | DM101-01 (50 phản ứng) | Máu toàn phần, huyết tương, huyết thanh, thẻ máu, hoặc tăm bông máu (kết hợp ACL-DC112-P1). |
| Tách chiết DNA từ mẫu FFPE (mẫu cố định paraffin) | DM602 (4 × 16 T) | — | DM601-01 (50 phản ứng) DM601-02 (100 phản ứng) |
Mẫu mô cố định formalin, khối nến FFPE. |
| Tách chiết DNA từ đất và phân | DMA5102-02 (6 × 16 T) DMA5102-01 (50 × 1 T) |
DMA5103-01 (1 × 96 T) | DMA5101-01 (96 phản ứng) | Mẫu phân người hoặc động vật (chuột, thỏ …), bùn, đất, màng lọc môi trường nước. |
| Tách chiết DNA từ vi sinh vật gây bệnh | DM202-01 (4 × 16 T) | — | — | Dịch rửa phế nang, đờm, dịch não tủy, dịch ngoáy, huyết tương, huyết thanh. |
| Đồng tách chiết DNA/RNA từ vi sinh vật gây bệnh | RM602-01 (4 × 16 T) | — | RM601-01 (50 phản ứng) | Mẫu lâm sàng hoặc môi trường chứa mầm bệnh hỗn hợp (vi khuẩn, nấm, virus). |
| Tách chiết DNA/RNA của virus | RM401-01 / RM501-01 (50 × 1 T) RM401-02 / RM501-02 (6 × 8 T) RM401-04 / RM501-03 (6 × 16 T) |
RM502 (1 × 96 T) | — | Dịch ngoáy, dịch rửa, huyết thanh/huyết tương, môi trường nuôi cấy tế bào nhiễm virus. |
| Tách chiết DNA từ vi khuẩn | DC112-C7 (6 × 16 T) DC112-C7-P1 (50 × 1 T) |
— | — | Vi khuẩn Gram (+/−), nấm men và các loại nấm khác. |
Additional information
| DC112-01 | 50 rxn |
|---|---|
| DC112-02 | 200 rxn |









Reviews
There are no reviews yet.